Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
51 | 2.002227.000.00.00.H56 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
52 | 1.008179 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | Đất đai | |
53 | 1.008186 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | Đất đai | |
54 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
55 | 1.008187 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | |
56 | 1.001662.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | |
57 | 2.001925.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại | |
58 | 1.008188 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | |
59 | 1.008189 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | Đất đai | |
60 | 2.002163.000.00.00.H56 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Phòng, chống thiên tai | |
61 | 1.008190 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | |
62 | 1.008191 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | Đất đai | |
63 | 2.002162.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Phòng, chống thiên tai | |
64 | 1.008192 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | |
65 | 2.002161.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Phòng, chống thiên tai | |
66 | 1.008193 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | Đất đai | |
67 | 2.001907.000.00.00.H56 | Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | |
68 | 1.008194 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | |
69 | 1.001892.000.00.00.H56 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | Chính sách | |
70 | 2.001905.000.00.00.H56 | Xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | |
71 | 1.008195 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | |
72 | 1.001790.000.00.00.H56 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | |
73 | 2.001798.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng | |
74 | 1.003554.000.00.00.H56 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Đất đai | |
75 | 1.001852.000.00.00.H56 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | Chính sách |
- Kết quả công khai giải quyết TTHC từ ngày 11 đến 15 tháng 11 năm 2024
- Kết quả công khai giải quyết TTHC từ ngày 04 đến 08/11/2024
- Kết quả công khai giải quyết TTHC từ ngày 28/10 đến 01/11/2024
- Kết quả công khai giải quyết TTHC từ ngày 21 đến 25/10/2024
- Kết quả công khai gaiir quyết TTHC từ ngày 14 đến 18 tháng 10 năm 2024
- Kết quả công khai giải quyết TTHC từ ngày 07 đến 12 tháng 10 năm 2024
Kết quả giải quyết TTHC
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
549851